Bỏ qua để đến Nội dung

GFI NO.7

Thành phần đăng ký: 

  • Hữu cơ: 40%

  • Tỷ lệ C/N: 12

  • Độ ẩm: 30%

  • pHH2O: 5

Thành phần thực tế:

  • Hữu cơ: 72%

  • Acid Fulvic: 62%

  • Acid Humic: 5.5%

  • Amino Acid: 4.3%

  • Kali hữu cơ: 16%

Công dụng:

  • Cung cấp dinh dưỡng dạng hữu cơ, khai thác tối đa dinh dưỡng trong đất, chống lãng phí, giải độc hoá học, dư lượng hóa học trong đất và cây.

  • Rễ nhiều, mập, khoẻ, hạn chế bệnh rễ. Tạo môi trường cho vi sinh vật phát triển mạnh.

  • Cây phát triển đều, lá xanh dày, hoa nhiều, tăng đậu trái. Trái to, củ lớn, đẹp mã, tăng hương vị.

Phương thức sử dụng:

Tất cả các loại cây trồng: 

  • Hình thức bón phân: hòa nước tưới gốc hoặc tưới nhỏ giọt.

  • Liều lượng hòa nước tưới và tưới nhỏ giọt: 1 kg - 4 kg pha 200 lít - 400 lít nước

Cây ngắn ngày:

  • Hình thức bón phân: phối trộn

  • Liều lượng phối trộn: 1 kg - 4 kg/50 kg NPK

  • Giai đoạn cây trồng: Sử dụng cho cây con và cây suy yếu

Cây ăn trái:

  • Hình thức bón phân: phối trộn

  • Liều lượng phối trộn: 1 kg - 4 kg/100 kg NPK

  • Giai đoạn cây trồng: Sử dụng cho cây con, cây suy yếu và cây phục hồi sau thu hoạch

Cây công nghiệp:

  • Hình thức bón phân: phối trộn

  • Liều lượng phối trộn: 1 kg - 4 kg/100 kg NPK

  • Giai đoạn cây trồng: Sử dụng cho cây con, cây suy yếu và cây phục hồi sau thu hoạch

0 ₫ 0 ₫