Bỏ qua để đến Nội dung

NPK KTF 12.3.3

Thành phần:

  • Đạm tổng số: 12%

  • Lân hữu hiệu: 3%

  • Kali hữu hiệu: 3%

Thành phần bổ sung:

  • Hữu cơ: 46%

  • Acid Fulvic: 12%

  • Acid Humic: 3%

Công dụng:

  • Đẩy mạnh sự phát triển của bộ rễ, giúp cây tăng sức sinh trưởng và phát triển tốt.

  • Chelate kích thích dinh dưỡng giúp cây dễ hấp thu, ít bị rửa trôi và thất thoát.

  • Tăng hàm lượng dinh dưỡng trong đất, cân bằng pH đất, giúp đất tơi xốp, tạo môi trường thuận lợi để vi sinh vật phát triển.

  • Thúc đẩy quá trình quang hợp và trao đổi chất của cây, giúp cây phát triển mạnh.

Phương thức sử dụng:

Cây rau màu:

  • Hình thức bón phân: bón lót, bón thúc

  • Liều lượng bón lót: 100kg/1.000m2

  • Giai đoạn cây trồng: sử dụng được cho mọi giai đoạn cây trồng

Cây ăn trái:

  • Hình thức bón phân: bón cây con, bón định kỳ

  • Liều lượng bón cây con: 0,5 kg - 1 kg/gốc

  • Liều lượng bón định kỳ: 0,2 kg - 1 kg/gốc

  • Giai đoạn cây trồng: sử dụng được cho mọi giai đoạn cây trồng

Cây công nghiệp:

  • Hình thức bón phân: bón cây con, bón định kỳ

  • Liều lượng bón cây con: 0,5 kg - 1 kg/gốc

  • Liều lượng bón định kỳ: 0,2 kg - 1 kg/gốc

  • Giai đoạn cây trồng: sử dụng được cho mọi giai đoạn cây trồng

Cây lương thực:

  • Hình thức bón phân: bón lót

  • Liều lượng bón thúc: 300 kg - 400 kg/ha

  • Giai đoạn cây trồng: sử dụng được cho mọi giai đoạn cây trồng

0 ₫ 0 ₫