Bỏ qua để đến Nội dung

HQ ISO 06

Thành phần đăng ký: 

  • Ca: 12.9%

  • SiO2: 10%

  • Mg: 3.6%

  • Độ ẩm: 4%

Thành phần bổ sung: Acid Fulvic: 3%

Công dụng:

  • Chống vàng lá, bạc lá, xoăn đọt.

  • Chống rụng hoa, rụng trái.

  • Hạ phèn, ra rễ, cải tạo đất.

  • Tăng cường phát triển hệ vi sinh vật có lợi.

  • Nâng cao độ phì nhiêu đất. 

Phương thức sử dụng:

Cây rau màu:

  • Hình thức bón phân: bón lót hoặc bón thúc

  • Liều lượng bón lót và bón thúc: 20 kg - 30 kg/1.000m2

  • Giai đoạn cây trồng: Sử dụng phù hợp cho giai đoạn cây con và giai đoạn làm bông.

Cây ăn trái:

  • Hình thức bón phân: bón lót hoặc bón định kỳ

  • Liều lượng bón lót và bón định kỳ: 0,1 kg - 0,3 kg/gốc.

  • Giai đoạn cây trồng: Sử dụng phù hợp cho giai đoạn cây con, cây phục hồi và giai đoạn làm bông.

Cây công nghiệp:

  • Hình thức bón phân: bón lót hoặc bón định kỳ

  • Liều lượng bón lót và bón định kỳ: 0,1 kg - 0,3 kg/gốc.

  • Giai đoạn cây trồng: Sử dụng phù hợp cho giai đoạn cây con, cây phục hồi và giai đoạn làm bông.

Cây lương thực:

  • Hình thức bón phân: bón lót hoặc bón thúc

  • Liều lượng bón lót và bón thúc: 20 kg - 30 kg/1.000m2

  • Giai đoạn cây trồng: Sử dụng phù hợp cho giai đoạn cây con và giai đoạn làm bông.

0 ₫ 0 ₫