Thành phần đăng ký:
Ca: 12.9%
SiO2: 10%
Mg: 3.6%
Độ ẩm: 4%
Thành phần bổ sung: Acid Fulvic: 3%
Công dụng:
Chống vàng lá, bạc lá, xoăn đọt.
Chống rụng hoa, rụng trái.
Hạ phèn, ra rễ, cải tạo đất.
Tăng cường phát triển hệ vi sinh vật có lợi.
Nâng cao độ phì nhiêu đất.
Phương thức sử dụng:
Cây rau màu:
Hình thức bón phân: bón lót hoặc bón thúc
Liều lượng bón lót và bón thúc: 20 kg - 30 kg/1.000m2
Giai đoạn cây trồng: Sử dụng phù hợp cho giai đoạn cây con và giai đoạn làm bông.
Cây ăn trái:
Hình thức bón phân: bón lót hoặc bón định kỳ
Liều lượng bón lót và bón định kỳ: 0,1 kg - 0,3 kg/gốc.
Giai đoạn cây trồng: Sử dụng phù hợp cho giai đoạn cây con, cây phục hồi và giai đoạn làm bông.
Cây công nghiệp:
Hình thức bón phân: bón lót hoặc bón định kỳ
Liều lượng bón lót và bón định kỳ: 0,1 kg - 0,3 kg/gốc.
Giai đoạn cây trồng: Sử dụng phù hợp cho giai đoạn cây con, cây phục hồi và giai đoạn làm bông.
Cây lương thực:
Hình thức bón phân: bón lót hoặc bón thúc
Liều lượng bón lót và bón thúc: 20 kg - 30 kg/1.000m2
Giai đoạn cây trồng: Sử dụng phù hợp cho giai đoạn cây con và giai đoạn làm bông.