Bỏ qua để đến Nội dung

OGREENFER 333

Thành phần:

  • Đạm tổng số: 4%  

  • Lân hữu hiệu: 2%

  • Kali hữu hiệu: 2%

  • Hữu cơ: 65%

  • Độ ẩm: 30%

  • Tỷ lệ C/N: 12

  • pH(H2O): 5

Thành phần thực tế: 

  • Hữu cơ: 75%

  • Acid Fulvic: 21,5%

  • Acid Humic: 8,5%

  • pHH2O: 7,8

Công dụng:

  • Cung cấp dinh dưỡng dạng hữu cơ, khai thác tối đa dinh dưỡng trong đất, chống lãng phí, giải độc hóa học, dư lượng hóa học trong đất và cây.

  • Rễ nhiều, mập, khỏe, hạn chế bệnh rễ. Tạo môi trường cho vi sinh vật phát triển mạnh.

  • Cây phát triển đều, lá xanh dày, hoa nhiều, tăng đậu trái. Trái to, củ lớn, đẹp mã, tăng hương vị.

Phương thức sử dụng:

Cây rau màu:

  • Hình thức bón phân: bón lót và bón thúc

  • Liều lượng bón lót: 100 kg/1.000m2

  • Liều lượng bón thúc: 50 kg/1.000m2

  • Giai đoạn cây trồng: sử dụng được cho mọi giai đoạn cây trồng 

Cây ăn trái:

  • Hình thức bón phân: bón lót và bón định kỳ

  • Liều lượng bón lót: 0,5 kg - 2 kg/gốc

  • Liều lượng bón định kỳ: 0,2 kg - 1 kg/gốc

  • Giai đoạn cây trồng: sử dụng được cho mọi giai đoạn cây trồng 

Cây công nghiệp:

  • Hình thức bón phân: bón lót và bón định kỳ

  • Liều lượng bón lót: 0,5 kg - 2 kg/gốc

  • Liều lượng bón định kỳ: 0,2 kg - 1 kg/gốc

  • Giai đoạn cây trồng: sử dụng được cho mọi giai đoạn cây trồng 

Cây lương thực:

  • Hình thức bón phân: bón lót

  • Liều lượng bón lót: 300 kg - 400 kg/ha

  • Giai đoạn cây trồng: sử dụng được cho mọi giai đoạn cây trồng 

0 ₫ 0 ₫